Chuyển đến nội dung chính

Video Nổi bật

GIÁ XE TẢI HUYNDAI VIỆT NAM NĂM 2024

Cập nhật giá xe tải Huyndai năm 2024 tại Hyundai Miền Bắc để quý khách hàng tìm hiểu. Chúng tôi đưa ra thông tin báo giá chi tiết về các mẫu xe tải Huyndai mới nhất, với các thông tin cập nhật về giá thành và khuyến mãi hiện có tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc. Quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây để có cái nhìn tổng quan và lựa chọn phương án phù hợp nhất. Giá xe tải Huyndai Việt Nam mới cập nhật 2024.  Liên hệ : 0984 085 899

XE 4 CHÂN HYUNDAI HD320 GẮN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605


XE 4 CHÂN HYUNDAI HD320 GẮN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605


Công ty cổ phần ô tô Hyundai Việt Hàn xin gửi lời chúc sức khỏe tới quý khách hàng !
Chúng tôi là đơn vị hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực bán xe gắn cẩu tự hành , bán ô tô tải hyundai , chúng tôi chuyên cung cấp những dòng cẩu tên tuổi như: Unic, Soosan, Tanado, HYUNDAI HD320 GẮN CẨU 10 TẤN KangLim...cùng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu nhiệt huyết chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi yêu cầu của khách hàng. Nằm trọng phân khúc xe chuyên dụng Hyundai thì công ty Hyundai việt Hàn xin cho ra mắt các dòng xe Hyundai để quý khách chọn lựa.

Xe 4 chân Hyundai HD320 gắn cẩu 10 tấn
Xe 4 chân Hyundai HD320 gắn cẩu 10 tấn


Thông số kỹ thuật:
Loại phương tiện / Vehicle Type
Ôtô tải (có cần cẩu)
Hệ thống lái / Drive System
Tay lái thuận LHD, 8 x 4
Buồng lái / Cab Type
Loại cabin có giường ngủ
Số chỗ ngồi / Seat Capacity
02 chỗ
Kích thước / Dimensions
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)
7.850 (1.700+4.850+1.300)
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)
Dài x Rộng x Cao / L x W x H
12.200 x 2.500 x 3.820
Chiều rộng cơ sở
Trước / Front (mm)
2.040
Sau / Rear (mm)
1.850
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
275
Trọng lượng / Weight
Trọng lượng bản thân xe (Kg)
10.220
Trọng lượng xe sau khi lắp lắp đặt cẩu (Kg)
18.170
Trọng tải chuyên chở (Kg)
11.700
Tổng trọng tải tối đa khi tham gia giao thông (kg)
30.000
Thông số vận hành / Caculated Performance
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h)
87,9
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%)
39,9
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
11,7
Đặc tính kỹ thuật / Specifications
Động cơ /
Engine

Kiểu / Model
Diesel D6AC (EURO II)
Loại / Type
Có Turbo
Số xy lanh / No of Cylinder
6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
11.149
Công suất tối đa (PS/rpm)
340/2.000
Momen tối đa (kg.m/rpm)
148/1.200
Hộp số / Transmission
Số cơ khí (5 số tiến, 1 số lùi) x 2
Hệ thống lái
Có trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh công tác
Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
Phanh đỗ
Phanh hơi lốc kê
Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter)
350 lít
Bình điện / Battery
2x12V – 150 AH
Lốp xe / Tire
Lốp 12R22.5
Bảo hành
02 năm hoặc 100.000km
Thùng xe

Kích thước tổng thể xe sau khi đóng thùng (mm)
12.200 x 2.500 x 3.820
Kích thước lòng sau khi lắp cẩu (mm)
8.100 x 2.350 x 480


Xe gắn cẩu 10 tấn Kanglim
Xe gắn cẩu 10 tấn Kanglim


 II. THÔNG SỐ KT CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605
1. Nội Dung Kỹ Thuật
Đơn vị tính
THÔNG SỐ VÀ XUẤT XỨ
Cẩu KANG LIM KS2605
2.Công suất nâng lớn nhất
Tấn /m
10/ 2
3.Bán kinh hoạt động
Tấn /m
17
4.Chiều cao nâng lớn nhất
M
19
5.Lưu lượng dầu định mức
Lit / phút
92
6.Áp suất dầu định mức
Kg/cm3
200
7.Tải trọng nâng lớn nhất
10 tấn/ 2 m
4020 tấn / 6 m
1.7 tấn / 10 m
 560 kg / 21 m
8.Dung tich thùng dầu
200 Lít
9.Số đốt
Đoạn
5
10.Tốc độ vươn cần
m/ Giây
10,9/36
11.Tốc độ dựng cần
º/s
1 – 80 /15
12.Góc quay cần
360 º
13.Tốc độ quay cần
Vòng/ phút
2
14.Cáp tời x Độ dài
Ѳ x m
14 x 90
15.Tốc độ kéo cần
m/phút
14
16.Kiểu quay tời
Thủy lực , giảm tốc bánh răng trụ tròn 2 tốc độ , dùng phanh cơ khí
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
-     Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.




Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
  + Xe Hyundai HD72 gắn cẩu 3,2 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:

- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn

  +  + Xe Hyundai HD120 gắn cẩu 5 tấn
  + Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn  
  + Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn

- Xe gắn cẩu 10 tấn HD320   
  + Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn  
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn  
  + Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Trương Đại Đồng
Sales Manager
Hotline: 0934 456 687 - 0984 085 899
Add: Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
         Km14 Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội

Bài đăng phổ biến